🔍
Search:
NGHIẾN (RĂNG)
🌟
NGHIẾN (RĂNG)
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
매우 분하고 화가 나서 독한 마음을 먹고 기회를 엿보다.
1
(NGHIẾN RĂNG):
Rất phẫn nộ và cáu giận nên nảy sinh ý nghĩ tồi tệ và ngồi chờ thời cơ.
-
-
1
아픔이나 화 등을 참기 위해 이를 세게 물어 굳은 의지를 나타내다.
1
CẮN RĂNG, NGHIẾN RĂNG:
Cắn, nghiến răng mạnh thể hiện ý chí quyết tâm nhằm chịu đựng cơ đau hay sự tức giận.
-
Động từ
-
1
몹시 분하여 이를 갈며 속을 썩이다.
1
NGHIẾN RĂNG, GIẬN DỮ, CĂM TỨC:
Vô cùng cáu giận nên nghiến răng và bực bội trong lòng.
-
Danh từ
-
1
몹시 분하여 이를 갈며 속을 썩임.
1
SỰ NGHIẾN RĂNG GIẬN DỮ, SỰ CĂM TỨC:
Việc vô cùng cáu giận nên nghiến răng và bực bội trong lòng.
-
Phó từ
-
1
잇따라 또는 매우 힘을 주어 누르거나 조이는 모양.
1
THẬT CHẶT, CHẶT CỨNG:
Hình ảnh siết chặt liên tục hay ấn xuống mạnh.
-
2
잇따라 또는 몹시 힘을 들여 참거나 견디는 모양.
2
CẮN RẮNG, NGHIẾN RĂNG:
Hình ảnh chịu đựng sự khó khăn liên tục hay rất nhiều.
-
3
아주 단단히 숨거나 어떤 곳에 들어가서 나오지 않는 모양.
3
MẤT BIỆT, MẤT TĂM:
Hình ảnh trốn thật kỹ hay đi vào một nơi nào đó mà không đi ra.
-
-
1
매우 인색하여 내놓기를 싫어하다.
1
(NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT), KIỆT SỈ:
Rất ki bo và không muốn bỏ ra thứ gì.
-
2
어떤 일에 대해 몹시 분하게 여기거나 괴로워하고 싫어하다.
2
(NGHIẾN RĂNG KEN KÉT, NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT):
Cảm thấy rất phẫn nộ hoặc bực bội và khó chịu về một việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
단단한 물건을 깨물거나 이를 가는 소리. 또는 그 모양.
1
NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT, NGHIẾN RĂNG TRÈO TRẸO, CẮN RÔM RỐP, NHAI XÀO XẠO:
Tiếng cắn đồ vật cứng hay tiếng nghiến răng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
단단한 물건을 부러뜨리거나 힘껏 잡아 뜯을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
ĐẬP TAN TÀNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, TÚM CHẶT:
Tiếng phát ra khi làm vỡ hay lấy hết sức kéo giật đồ vật cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.
🌟
NGHIẾN (RĂNG)
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
매우 단단한 물건을 이로 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리.
1.
RĂNG RẮC, CÔM CỐP:
Âm thanh cắn hết sức rồi làm vỡ vật rất cứng bằng răng.
-
2.
이를 세게 가는 소리.
2.
KÈN KẸT, KEN KÉT:
Âm thanh phát ra khi nghiến răng mạnh.
-
Danh từ
-
1.
몹시 분하여 이를 갈며 속을 썩임.
1.
SỰ NGHIẾN RĂNG GIẬN DỮ, SỰ CĂM TỨC:
Việc vô cùng cáu giận nên nghiến răng và bực bội trong lòng.
-
-
1.
아픔이나 화 등을 참기 위해 이를 세게 물어 굳은 의지를 나타내다.
1.
CẮN RĂNG, NGHIẾN RĂNG:
Cắn, nghiến răng mạnh thể hiện ý chí quyết tâm nhằm chịu đựng cơ đau hay sự tức giận.
-
Phó từ
-
1.
이를 자꾸 세게 갈 때 나는 소리.
1.
KEN KÉT:
Tiếng phát ra khi liên tục nghiến răng mạnh.
-
Phó từ
-
1.
작고 단단한 것을 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리.
1.
RĂNG RẮC, RAU RÁU:
Âm thanh dùng hết sức cắn vỡ vật nhỏ và cứng.
-
2.
이를 가는 소리.
2.
KEN KÉT, KÈN KẸT:
Tiếng nghiến răng.
-
Động từ
-
1.
몹시 분하여 이를 갈며 속을 썩이다.
1.
NGHIẾN RĂNG, GIẬN DỮ, CĂM TỨC:
Vô cùng cáu giận nên nghiến răng và bực bội trong lòng.
-
Phó từ
-
1.
단단한 물건을 깨물거나 이를 가는 소리. 또는 그 모양.
1.
NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT, NGHIẾN RĂNG TRÈO TRẸO, CẮN RÔM RỐP, NHAI XÀO XẠO:
Tiếng cắn đồ vật cứng hay tiếng nghiến răng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
단단한 물건을 부러뜨리거나 힘껏 잡아 뜯을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
ĐẬP TAN TÀNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, TÚM CHẶT:
Tiếng phát ra khi làm vỡ hay lấy hết sức kéo giật đồ vật cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.